Thứ Bảy, 19 tháng 10, 2013

NỘI DUNG CÔNG KHAI 2013-2014


PPHÒNG GD- ĐT THÀNH  PHỐ VINH                                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM       
      Trường THCS Bến Thủy                                                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                                                   

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Bến Thủy
năm học 2013-2014

STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9



I



Điều kiện tuyển sinh

Hoàn thành chương trình TH, sinh năm 2002 (có thể năm 2003, 2001)    
Hoàn thành chương trình lớp 6, chưa lưu ban quá 2 lần
Hoàn thành chương trình lớp 7, chưa lưu ban quá 2 lần
Hoàn thành chương trình lớp 8, chưa lưu ban quá 2 lần


II


Chương trình giáo dục mà Trường tuân thủ

- Theo nội dung,  chương trình dạy học do Bộ GD-ĐT quy định. Kế hoạch, phân phối chương trình theo chỉ đạo của Sở GD-ĐT Nghệ An
- Kế hoạch thời gian theo QĐ số 2443/QĐ-UBND.VX ngày 13/06/2013 của UBND Tỉnh




III


Yêu cầu về phối hợp giữa Trường và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
  - Nhà trường, chủ động phối hợp chặt chẽ với gia đình HS, đảm bảo thông tin hai chiều, nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục. Gia đình có trách nhiệm đôn đốc, nhắc nhở, tạo điều kiện tốt nhất để con em mình được thực hiện quyền lợi trách nhiệm theo Điều lệ trường phổ thông đối với học sinh và một số quy định khác đã thống nhất giữa nhà trường và Hội Cha mẹ HS.
 - HS phải nổ lực phấn đấu: Thực hiện tốt nhất nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường.





IV


Điều kiện cơ sở vật chất của Trường cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

Đảm bảo phòng học thoáng mát, bàn ghế ngồi đúng quy định, được sử dụng các phòng học bộ môn (Sinh Hoá; Lý Công nghệ, Âm nhạc, Tin học, Thư viện,..
Đảm bảo phòng học thoáng mát, bàn ghế ngồi đúng quy định, được sử dụng các phòng học bộ môn (Sinh Hoá; Lý Công nghệ, Âm nhạc, Tin học, Thư viện,..
Đảm bảo phòng học thoáng mát, bàn ghế ngồi đúng quy định, được sử dụng các phòng học bộ môn (Sinh Hoá; Lý Công nghệ, Âm nhạc, Tin học Thư viện,..
Đảm bảo phòng học thoáng mát, bàn ghế ngồi đúng quy định, được sử dụng các phòng học bộ môn (Sinh Hoá; Lý Công nghệ, Âm nhạc, Thư viện,..













V












Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Hoạt động Đội, các hoạt động ngoại khoá (Thi tìm hiểu kiến thức, câu lạc bộ học tập, chăm sóc khu di tích lịch sử Cồn Mô,...); Tham gia Hội khoẻ Phù Đổng  cấp trường, Hội diễn văn nghệ nhân các ngày lễ,...
Hoạt động Đội, các hoạt động ngoại khoá (Thi tìm hiểu kiến thức, câu lạc bộ học tập, chăm sóc khu di tích lịch sử Cồn Mô,...); Tham gia Hội khoẻ Phù Đổng cấp trường, Hội diễn văn nghệ nhân các ngày lễ,...
Hoạt động Đội, các hoạt động ngoại khoá (Thi tìm hiểu kiến thức, câu lạc bộ học tập, chăm sóc khu di tích lịch sử Cồn Mô, Thăm bảo tàng Xô viết Nghệ Tỉnh,...); Tham gia Hội khoẻ Phù Đổng cấp trường, Hội diễn văn nghệ nhân các ngày lễ,...
Hoạt động Đội, các hoạt động ngoại khoá (Thi tìm hiểu kiến thức, câu lạc bộ học tập, chăm sóc khu di tích lịch sử Cồn Mô, Thăm các khu di tích Quê Bác, Mộ Bà Hoàng Thị Loan, Truông Bồn, Khu di tích Mai Hắc Đế...); Tham gia Hội khoẻ Phù Đổng cấp trường, Hội diễn văn nghệ nhân các ngày lễ,...








VI






Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 Giáo viên: Trường có đủ giáo viên các bộ môn đạt trình độ chuẩn đào tạo theo quy định trở lên, trong đó có: 3 trình độ thạc sỹ, 32 trình độ đại học và 3 trình độ cao đẳng.
Số giáo viên đạt đã tiêu chuẩn giáo viên dạy giỏi cấp cơ sở trở lên: 22/38 (58%). Có 100% giáo viên trực tiếp đứng lớp đạt chuẩn loại khá trở lên theo quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học.
Nhân viên: Có đủ giáo viên viên chức phụ trách thư viện, phòng học bộ môn, phòng thiết bị dạy học đã được đào tạo bồi dưỡng về nghiệp vụ và 1 y sĩ làm cán bộ y tế học đường. Tất cả các đ/c nhân viên đều có ý thức trách nhiệm, hoàn thành tốt chức trách và  nhiệm vụ được giao.
Quản lý: 2 cán bộ quản lý: 1 hiệu trưởng, 1 hiệu phó đều có trình độ thạc sỹ và có kinh nghiệm trong quản lý và các hoạt động giáo dục.



VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Hạnh kiểm:
   Tốt: 85 %
   Khá: 13%
  TB: 2%
  Yếu: 0 %
Học lực:
  Giỏi: 09%
  Khá: 41 %
  TB: 46%
  Yếu: 4 %
   Kém: 0 %
Sức khỏe:
   Đạt 97%
   K.đat: 2%
Hạnh kiểm:
   Tốt: 85 %
   Khá: 13%
  TB: 2%
  Yếu: 0 %
Học lực:
  Giỏi: 10%
  Khá: 41 %
  TB: 45%
  Yếu: 4 %
   Kém: 0 %
Sức khỏe:
   Đạt 98%
   K.đat: 2%
Hạnh kiểm:
   Tốt: 85 %
   Khá: 13%
  TB: 2%
  Yếu: 0 %
Học lực:
  Giỏi: 11%
  Khá: 41 %
  TB: 44%
  Yếu: 4 %
   Kém: 0 %
Sức khỏe:
   Đạt 98%
   K.đat: 2%
Hạnh kiểm:
   Tốt: 88 %
   Khá: 11%
  TB: 1%
  Yếu: 0 %
Học lực:
  Giỏi: 12%
  Khá: 45 %
  TB: 50 %
  Yếu: 3 %
   Kém: 0 %
Sức khỏe:
   Đạt 99%
   K.đat: 1%

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh


100%

100%

100%

100%

                                                  Vinh, ngày 25.tháng 08.năm 2013.
                                                    HIỆU TRƯỞNG
                                                    (Ký tên và đóng dấu)



PHÒNG GD- ĐT THÀNH  PHỐ VINH                                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM       
      Trường THCS Bến Thủy                                                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                                                   
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THCS Bến Thủy
năm học 2013-2014

STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số phòng học

Số m2/học sinh
II
Loại phòng học
18
1,3m2/HS
1
Phòng học kiên cố
18
1,3m2/HS
2
Phòng học bán kiên cố

-
3
Phòng học tạm

-
4
Phòng học nhờ

-
5
Số phòng học bộ môn
2
1,75m2/HS
6
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
2
1,6 m2/HS
7
Bình quân lớp/phòng học
1/1

8
Bình quân học sinh/lớp
32/1 lớp

III
Số điểm trường
1

IV
Tổng số diện tích đất  (m2)
5074
8,9m2/HS
V
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
2000
3,5m2/HS
VI
Tổng diện tích các phòng


1
Diện tích phòng học  (m2)
40
1,3m2/HS
2
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
60
1,8m2/HS
3
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
17

3
Diện tích thư viện (m2)
60

4
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
360
5,6m2/HS (2 lớp học cùng lúc)
5
Diện tích phòng khác (….)(m2)
80

VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)

Số bộ/lớp
1
Khối lớp…


2
Khối lớp…


3
Khối lớp…


4
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

-
VIII
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
19
2HS/bộ





IX
Tổng số thiết bị đang sử dụng

Số thiết bị/lớp
1
Ti vi
2

2
Cát xét
3

3
Đầu Video/đầu đĩa
2

4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
2

5
Thiết bị khác phục vụ ngoại khóa (ampli, loa,..
3

6
Máy photocopy
1


XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh

Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
1

6

0,1m2/1HS
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*





(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

Nội dung
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x

XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x

XVII
Kết nối internet (ADSL)
x

XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
x

XIX
Tường rào xây
x

                                                                        
                 




PHÒNG GD- ĐT THÀNH  PHỐ VINH                                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM       
      Trường THCS Bến Thủy                                                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                                                   
THÔNG BÁO
Công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường THCS Bến Thủy, năm học 2013-2014

TT
Nội dung
Tổng số
Hình thức tuyển dụng
Trình độ đào tạo




Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS
ĐH
TC
CN

Dưới TCCN

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
45
43
2

6
34
3
2


I
Giáo viên
38



3
33
2




Trong đó số
giáo viên dạy môn:










1
Toán
9




8
1



2
2



1
1




3
Hóa
1



1





4
Sinh
2




2




5
Văn
10



1
8
1



6
Sử
1




1




7
Địa
2




2




8
T.Anh
5




5




9
Công nghệ
2




2




10
Thể dục
2




2




11
Tin học










12
Âm nhạc
1




1




13
Mỹ thuật
1




1




II
Cán bộ quản lý
2
2


2





1
Hiệu trưởng
1
1


1





2
Phó hiệu trưởng
1
1


1





III
Nhân viên
5
3
2

1
1
1
2


1
Nhân viên văn thư










2
Nhân viên kế toán
1
1




1



3
Thủ quĩ










4
Nhân viên y tế
1

1




1


5
Nhân viên thư viện
1

1


1




6
Nhân viên khác
2
2


1


1


                                   
                                                                 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét