PPHÒNG GD- ĐT THÀNH PHỐ
VINH CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Bến Thủy Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG
BÁO
Cam kết
chất lượng giáo dục của trường THCS Bến Thủy
năm học 2013-2014
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
|||
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
||
I
|
Điều kiện
tuyển sinh
|
Hoàn thành chương trình TH, sinh năm 2002 (có
thể năm 2003, 2001)
|
Hoàn thành chương trình lớp 6, chưa lưu ban quá
2 lần
|
Hoàn thành chương trình lớp 7, chưa lưu ban quá
2 lần
|
Hoàn thành chương trình lớp 8, chưa lưu ban quá
2 lần
|
II
|
Chương
trình giáo dục mà Trường tuân thủ
|
- Theo nội dung, chương trình dạy
học do Bộ GD-ĐT quy định. Kế hoạch, phân phối chương trình theo chỉ đạo của
Sở GD-ĐT Nghệ An
- Kế hoạch thời gian theo QĐ số 2443/QĐ-UBND.VX
ngày 13/06/2013 của UBND Tỉnh
|
|||
III
|
Yêu cầu
về phối hợp giữa Trường và gia đình.
Yêu cầu
về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà
trường, chủ động phối hợp chặt chẽ với gia đình HS, đảm bảo thông tin hai
chiều, nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục. Gia đình có trách nhiệm đôn đốc,
nhắc nhở, tạo điều kiện tốt nhất để con em mình được thực hiện quyền lợi trách
nhiệm theo Điều lệ trường phổ thông đối với học sinh và một số quy định khác
đã thống nhất giữa nhà trường và Hội Cha mẹ HS.
- HS phải nổ lực phấn đấu: Thực hiện tốt
nhất nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà
trường.
|
|||
IV
|
Điều kiện
cơ sở vật chất của Trường cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục
vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
Đảm bảo phòng học thoáng mát, bàn ghế ngồi đúng
quy định, được sử dụng các phòng học bộ môn (Sinh Hoá; Lý Công nghệ, Âm nhạc,
Tin học, Thư viện,..
|
Đảm bảo phòng học thoáng mát, bàn ghế ngồi đúng
quy định, được sử dụng các phòng học bộ môn (Sinh Hoá; Lý Công nghệ, Âm nhạc,
Tin học, Thư viện,..
|
Đảm bảo phòng học thoáng mát, bàn ghế ngồi đúng
quy định, được sử dụng các phòng học bộ môn (Sinh Hoá; Lý Công nghệ, Âm nhạc,
Tin học Thư viện,..
|
Đảm bảo phòng học thoáng mát, bàn ghế ngồi đúng
quy định, được sử dụng các phòng học bộ môn (Sinh Hoá; Lý Công nghệ, Âm nhạc,
Thư viện,..
|
V
|
Các hoạt
động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hoạt động Đội, các hoạt động ngoại khoá (Thi tìm
hiểu kiến thức, câu lạc bộ học tập, chăm sóc khu di tích lịch sử Cồn Mô,...);
Tham gia Hội khoẻ Phù Đổng cấp trường,
Hội diễn văn nghệ nhân các ngày lễ,...
|
Hoạt động Đội, các hoạt động ngoại khoá (Thi tìm
hiểu kiến thức, câu lạc bộ học tập, chăm sóc khu di tích lịch sử Cồn Mô,...);
Tham gia Hội khoẻ Phù Đổng cấp trường, Hội diễn văn nghệ nhân các ngày lễ,...
|
Hoạt động Đội, các hoạt động ngoại khoá (Thi tìm
hiểu kiến thức, câu lạc bộ học tập, chăm sóc khu di tích lịch sử Cồn Mô, Thăm
bảo tàng Xô viết Nghệ Tỉnh,...); Tham gia Hội khoẻ Phù Đổng cấp trường, Hội
diễn văn nghệ nhân các ngày lễ,...
|
Hoạt động Đội, các hoạt động ngoại khoá (Thi tìm
hiểu kiến thức, câu lạc bộ học tập, chăm sóc khu di tích lịch sử Cồn Mô, Thăm
các khu di tích Quê Bác, Mộ Bà Hoàng Thị Loan, Truông Bồn, Khu di tích Mai
Hắc Đế...); Tham gia Hội khoẻ Phù Đổng cấp trường, Hội diễn văn nghệ nhân các
ngày lễ,...
|
VI
|
Đội ngũ
giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Giáo viên: Trường có đủ giáo
viên các bộ môn đạt trình độ chuẩn đào tạo theo quy định trở lên, trong đó
có: 3 trình độ thạc sỹ, 32 trình độ đại học và 3 trình độ cao đẳng.
Số giáo viên đạt đã
tiêu chuẩn giáo viên dạy giỏi cấp cơ sở trở lên: 22/38 (58%). Có 100% giáo
viên trực tiếp đứng lớp đạt chuẩn loại khá
trở lên theo quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học.
Nhân viên: Có đủ
giáo viên viên chức phụ trách thư viện, phòng học bộ môn, phòng thiết bị dạy
học đã được đào tạo bồi dưỡng về nghiệp vụ và 1 y sĩ làm cán bộ y tế học
đường. Tất
cả các đ/c nhân viên đều có ý thức trách nhiệm, hoàn thành tốt chức trách
và nhiệm vụ được giao.
Quản lý: 2 cán bộ quản lý: 1
hiệu trưởng, 1 hiệu phó đều có trình độ thạc sỹ và có kinh nghiệm trong quản
lý và các hoạt động giáo dục.
|
|||
VII
|
Kết quả
đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Hạnh kiểm:
Tốt: 85 %
Khá:
13%
TB: 2%
Yếu: 0 %
Học lực:
Giỏi: 09%
Khá:
41 %
TB: 46%
Yếu: 4 %
Kém: 0 %
Sức khỏe:
Đạt 97%
K.đat: 2%
|
Hạnh kiểm:
Tốt: 85 %
Khá:
13%
TB: 2%
Yếu: 0 %
Học lực:
Giỏi: 10%
Khá:
41 %
TB: 45%
Yếu: 4 %
Kém: 0 %
Sức khỏe:
Đạt 98%
K.đat: 2%
|
Hạnh kiểm:
Tốt: 85 %
Khá:
13%
TB: 2%
Yếu: 0 %
Học lực:
Giỏi: 11%
Khá:
41 %
TB: 44%
Yếu: 4 %
Kém: 0 %
Sức khỏe:
Đạt 98%
K.đat: 2%
|
Hạnh kiểm:
Tốt: 88 %
Khá:
11%
TB: 1%
Yếu: 0 %
Học lực:
Giỏi: 12%
Khá:
45 %
TB: 50
%
Yếu: 3 %
Kém: 0 %
Sức khỏe:
Đạt 99%
K.đat: 1%
|
VIII
|
Khả năng
học tập tiếp tục của học sinh
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Vinh, ngày 25.tháng 08.năm 2013.
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
PHÒNG GD- ĐT THÀNH PHỐ
VINH CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Bến Thủy Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG
BÁO
Công khai
thông tin cơ sở vật chất của trường THCS Bến Thủy
năm học 2013-2014
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình
quân
|
I
|
Số phòng học
|
Số m2/học sinh
|
|
II
|
Loại phòng học
|
18
|
1,3m2/HS
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
18
|
1,3m2/HS
|
2
|
Phòng học bán kiên
cố
|
-
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
-
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
-
|
|
5
|
Số
phòng học bộ môn
|
2
|
1,75m2/HS
|
6
|
Số
phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
2
|
1,6 m2/HS
|
7
|
Bình
quân lớp/phòng học
|
1/1
|
|
8
|
Bình
quân học sinh/lớp
|
32/1 lớp
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
5074
|
8,9m2/HS
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2000
|
3,5m2/HS
|
VI
|
Tổng diện tích
các phòng
|
||
1
|
Diện tích phòng học
(m2)
|
40
|
1,3m2/HS
|
2
|
Diện tích phòng học
bộ môn (m2)
|
60
|
1,8m2/HS
|
3
|
Diện tích phòng
chuẩn bị (m2)
|
17
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
60
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa
năng
(Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất) (m2)
|
360
|
5,6m2/HS (2 lớp
học cùng lúc)
|
5
|
Diện tích phòng
khác (….)(m2)
|
80
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
Số
bộ/lớp
|
|
1
|
Khối lớp…
|
||
2
|
Khối lớp…
|
||
3
|
Khối lớp…
|
||
4
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện
tích/thiết bị)
|
-
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
19
|
2HS/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
Số
thiết bị/lớp
|
|
1
|
Ti vi
|
2
|
|
2
|
Cát xét
|
3
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
2
|
|
5
|
Thiết bị khác phục vụ ngoại khóa (ampli,
loa,..
|
3
|
|
6
|
Máy
photocopy
|
1
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
||
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|||
1
|
Đạt
chuẩn vệ sinh*
|
1
|
6
|
0,1m2/1HS
|
||
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*
|
(*Theo Quyết
định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu
chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Nội dung
|
Có
|
Không
|
|
XV
|
Nguồn
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn
điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối
internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang
thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào
xây
|
x
|
PHÒNG GD- ĐT THÀNH PHỐ
VINH CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Bến Thủy Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG
BÁO
Công khai
thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường
THCS Bến Thủy, năm học 2013-2014
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và
tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm
việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời
hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ
việc, ngắn
hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
CN
|
Dưới TCCN
|
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ
quản lý và
nhân viên
|
45
|
43
|
2
|
6
|
34
|
3
|
2
|
||||
I
|
Giáo viên
|
38
|
3
|
33
|
2
|
||||||
Trong
đó số
giáo
viên dạy môn:
|
|||||||||||
1
|
Toán
|
9
|
8
|
1
|
|||||||
2
|
Lý
|
2
|
1
|
1
|
|||||||
3
|
Hóa
|
1
|
1
|
||||||||
4
|
Sinh
|
2
|
2
|
||||||||
5
|
Văn
|
10
|
1
|
8
|
1
|
||||||
6
|
Sử
|
1
|
1
|
||||||||
7
|
Địa
|
2
|
2
|
||||||||
8
|
T.Anh
|
5
|
5
|
||||||||
9
|
Công nghệ
|
2
|
2
|
||||||||
10
|
Thể dục
|
2
|
2
|
||||||||
11
|
Tin học
|
||||||||||
12
|
Âm nhạc
|
1
|
1
|
||||||||
13
|
Mỹ thuật
|
1
|
1
|
||||||||
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
2
|
2
|
|||||||
1
|
Hiệu
trưởng
|
1
|
1
|
1
|
|||||||
2
|
Phó
hiệu trưởng
|
1
|
1
|
1
|
|||||||
III
|
Nhân viên
|
5
|
3
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|||
1
|
Nhân viên văn thư
|
||||||||||
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
1
|
1
|
|||||||
3
|
Thủ quĩ
|
||||||||||
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
1
|
1
|
|||||||
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
1
|
1
|
|||||||
6
|
Nhân viên khác
|
2
|
2
|
1
|
1
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét